Chủ Nhật, 11 tháng 5, 2014

Thì Quá Khứ Hoàn Thành (đã đã)

Subject + had + [verb in participle] + ...
Thi quá khứ hoàn thành được dùng để diễn đạt:
(1) một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, trong câu thường có có 2 hành động:
Subject +simple past + after + subject + past perfect
Chủ từ + quá khứ đơn + after + chủ từ + quá khứ hoàn thành
John went home after he had gone to the store
Subject + past perfect + before + subject + simple past
Chủ từ + quá khứ hoàn thành + before + chủ từ + quá khứ đơn
John had gone to the store before he went home
After + subject + past perfect, subject + simple past
After + chủ từ + quá khứ hoàn thành, chủ từ + quá khứ đơn
After John had gone to the store, he went home.
Before + subject +simple past, + subject + past perfect
Before + chủ từ + quá khứ đơn + chủ từ + quá khứ hoàn thành
Before John went home, he had gone to the store
Phó từ 
when có thể được dùng thay cho after và before trong cả 4 mẫu trên mà không làm thay đổi ý nghĩa của câu. Chúng ta vẫn biết hành động nào xảy ra trước do có sử dụng quá khứ hoàn thành.
The police came when the robber had gone away.
(2) Một trạng thái đã tồn tại một thời gian trong quá khứ nhưng đã chấm dứt trước hiện tại. Trường hợp này tương tự trường hợp (3) đối với hiện tại hoàn thành nhưng trong trường hợp này không có liên hệ gì với hiện tại. (1hđ và 1 thời điểm trong quá khứ)
John had lived in New York for ten years before he moved to VN.
John đã sống 10 năm ở New York trước khi anh chuyển đến VN.
Các trạng từ dùng trong thì này: Before, after, never, ever,
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
- For + khoảng thời gian + before/after

- When S + V-ed, S +had +Vpp
Công thức:
Khẳng định
S + had + Vpp + (O)
S: chủ ngữ (chủ từ)
Vpp = V+ed: động từ
(Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT)
Phủ định
S + had not + Vpp + (O)
Nghi vấn
Had + S + Vpp + (O)?
Hadn't + S + P2 + (O)?
(Had dùng cho tất cả các ngôi, số)
Cách thêm ed
Động từ thường thêm ed
Nếu tận cùng bằng y và có một phụ âm đi trước “y” thì (y à ied)
Ngoại lệ: dye + ed = dyed
travel + ed = travelled ho,c travled
Khi trước y là nguyên âm thì: thêm ed
Tận cùng bằng một phụ âm và đi trước là một nguyên âm, thì hãy gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ed
Fit – FittedStop – stoppedDrop – Dropped
Động từ nhấn âm cuối thì nhân đôi:
Visit – Visited (Vì visit khi đọc, nhấn mạnh vào vần thứ nhất)
Prefer – Preferred (Vì prefer khi đọc, nhấn mạnh vào vần thứ hai)
Cuối là âm e thì thêm d
C"ch dGc:
+ C"-m cuHi cC d&ng t, d khi th8m ed th? dGc l#: <thBddBd>
V> dX: limited (l> mBt thBd)
+ C"-m cuHi cC d&ng p, f, k, s, sh, ch khi th8m ed th? dGc l#: <t>
V> dX: liked, booked, watched, looked, ...
+ CDn l&i c"dLng t[ kh"c khi th8m ed th? dGc th#nh -m d
V> dX: traveled, bowed, smiled, cared, ...
M7o:
- 1 nguy8n, 1 phX nh-dMi
e[ng nh-n WHY, X nh.-m tr8n v/n
- t>d>t, cDn l&dGdP
eGc tP: p, f, khMng, sUng, shoot chi
- CuHi cUng cDn ph$i kh(c ghi
eJi i e d>d (ied) phX -m y d#i
Example:
Ihad just finished watering the lawn when it began to rain.
She had studied English before she came to the U.S.
After he had eaten breakfast, he went to school.
Our children had all gone to sleep before I came home last night.
When I came, she had left the house.
Ví dụ tổng quát:
1/
Khẳng định
I had learnt English for four years before I went to Hanoi.

Phủ định
He was very nervous because he hadn't flown before.
He was very nervous because he had never flown before.
had not = hadn't
Nghi vấn
-Had he left when you arrived?
Yes, he had.
-Hadn't he left when you arrived?
Yes, he had.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét